|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đệm đàn
| [đệm đàn] | | | to accompany | | | Ca sĩ được người yêu mình đệm đàn dương cầm | | The songstress was accompanied on the piano by her lover |
như đệm nghĩa 3 Một người hát một người đệm đàn One sang and the other played and accompaniment
|
|
|
|